Bạn đang tìm kiếm thông tin về bảng giá lắp đặt máy lạnh? Bạn muốn biết chi tiết về giá cả và dịch vụ chất lượng mà bạn có thể tin tưởng? Đừng lo lắng nữa! Chúng tôi có thể giúp bạn với điều đó.
Khi nhiệt độ bên ngoài tăng lên, việc có một hệ thống máy lạnh hiệu quả và tin cậy trở thành một ưu tiên hàng đầu. Điều này giúp bạn tận hưởng không gian thoáng mát và thoải mái trong những ngày hè nóng bức. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Gọi Thợ 24/7 để được tư vấn và lắp đặt máy lạnh giá rẻ, nhanh chóng và tiện lợi.
Bảng giá lắp đặt máy lạnh do Gọi Thợ 24/7 cung cấp là một tài liệu chi tiết và đáng tin cậy mà bạn không nên bỏ qua. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự minh bạch và rõ ràng về giá cả, từng bước thực hiện công việc, và các điều khoản bảo hành.
Với số điện thoại 0906.765.021 và 0911.048.049, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được thông tin chi tiết và đáp ứng nhanh chóng các nhu cầu lắp đặt máy lạnh của bạn

Mục lục
Chi phí, giá lắp đặt máy lạnh tận nơi:
Khi tìm hiểu về chi phí và giá lắp đặt máy lạnh tại nhà, Gọi Thợ 24/7 là địa chỉ đáng tin cậy để bạn có được thông tin chi tiết và mức giá hợp lý. Dưới đây là một số thông tin tham khảo về giá lắp đặt máy lạnh treo tường dân dụng:
- Thông thường, bảng giá lắp đặt cho máy lạnh treo tường dân dụng dao động từ 300.000đ đến 1.500.000đ, tùy thuộc vào các yếu tố cụ thể trong quá trình lắp đặt.
- Giá lắp đặt máy lạnh sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố như vị trí gắn dàn nóng, kiểu máy lạnh, công suất và chiều dài của ống đồng, ống nước thải cần lắp đặt. Đồng thời, nếu bạn cần lắp đặt nhiều máy lạnh trong cùng một ngôi nhà, chi phí cho mỗi đơn vị lắp đặt sẽ giảm đi.
- Thông tin về chi phí này chỉ áp dụng cho công việc lao động lắp đặt và không bao gồm chi phí vật tư.
- Trường hợp lắp đặt máy lạnh mẹ bồng con, máy lạnh âm trần, hoặc máy lạnh tủ đứng, chúng tôi sẽ có đội ngũ thợ điện lạnh đến khảo sát và cung cấp báo giá chi tiết cho bạn.
Việc lắp đặt máy lạnh tại nhà yêu cầu kỹ năng và kinh nghiệm để đảm bảo máy hoạt động ổn định. Đồng thời, quá trình lắp đặt cũng đòi hỏi phải thực hiện các công việc leo trèo cao, có nguy cơ mất an toàn. Vì vậy, nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian và đảm bảo máy lạnh hoạt động tốt sau khi lắp đặt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Gọi Thợ 24/7 cam kết sẽ không làm khách hàng thất vọng và sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu lắp đặt máy lạnh của bạn.

Bảng giá nhân công lắp đặt máy lạnh của Gọi Thợ 24/7:
Bảng giá lắp đặt máy lạnh tận nơi:
Nhân Công | Công suất | Đơn Giá |
1. Tháo máy nguyên bộ | 1.0 – 2.5Hp | 250.000 |
2. Tháo lắp dàn lạnh | 1.0 – 2.5Hp | 250.000 |
3. Tháo lắp dàn nóng | 1.0 – 1.5Hp | 250.000 |
4. Tháo lắp dàn nóng | 2.0 – 2.5Hp | 300.000 |
5. Lắp đặt máy nguyên bộ | 1.0 – 1.5Hp | 350.000 |
6. Lắp đặt máy nguyên bộ | 2.0 – 2.5Hp | 400.000 |
Bảng giá vật tư ống đồng và phụ kiện đi kèm (nếu có):
Vật Tư | Công suất | Đơn Giá | Ghi Chú |
1. Ống đồng + Gen + si | 1.0Hp | 140.000/ mét | Ống đồng dày 0.7mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm) |
2. Ống đồng + Gen + si | 1.5Hp | 160.000/ mét | |
3. Ống đồng + Gen + si | 2.0Hp | 180.000/ mét | |
4. Ống đồng + Gen + Si | 2.5Hp | 220.000/ mét | |
5. Ống đồng + Gen + Si | 3.0Hp | 250.000/ mét | Ống đồng dày 0.8mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm) |
6. Ống đồng + Gen + Si | 4.0 – 6.0Hp | 300.000/ mét | |
7. Dây điện Cadivi | 1.5mm | 7.000/ mét | Thường dùng cho máy có công suất từ 1.0 – 1.5Hp |
8. Dây điện Cadivi | 2.5mm | 10.000/ mét | Thường dùng cho máy có công suất từ 2.0 – 2.5Hp |
9. Ống nước mềm | D19 | 10.000/ mét | Đi kèm với ống đồng |
10. Ống nước Bình Minh | D21 | 20.000/ mét | Áp dụng đi nổi, và đã bao gồm móc đóng |
11. CB cóc + đế họp | Loại thường | 60.000/ bộ | Khoảng từ 15 – 25A tùy vào công suất máy |
12. CB cóc + đế họp | Panasonic | 120.000/ bộ | |
13. Chân đế cao su | 60.000/ bộ | 4 cục, dùng cho máy để trên sàng nhà – sêno …. Khuyên dùng | |
14. E ke đỡ dàn nóng | 1.0 – 1.5Hp | 100.000/ cặp | dùng treo dàn nóng – thương hiệu maiki |
15. E ke đỡ dàn nóng | 2.0 – 2.5Hp | 150.000/ cặp | |
16. Nẹp điện | 1.5cm | 15.000/ mét | thi công bằng keo dán 2 mặt, không đóng đinh |

Chi phí công tác phát sinh khác khi thi công lắp đặt máy lạnh:
Công Tác Phát Sinh | Công suất | Đơn Giá |
1.0 – 2.5Hp Ống đồng âm sẵn thiếu hoặc sai ống tiêu chuẩn | 1.0 – 2.5Hp | 50.000/ mối |
1.0 – 2.5Hp Ống âm sẵn bị sai kích thước so với tiêu chuẩn | 1.0 – 2.5Hp | 80.000/ bộ |
1.0 – 2.5Hp Ống âm không nén ni tơ và có nghi ngờ nước trong ống | 1.0 – 2.5Hp | 350.000/ bộ ống |
1.0 – 2.5Hp Ống đã đi sẵn không đúng kỹ thuật và kích thước lắp máy | 1.0 – 2.5Hp | 150.000/ máy |
1.0 – 2.0Hp Dịch vụ tháo lắp và di chuyển máy | 1.0 – 2.0Hp | 70.000/ bộ |
Lưu ý: Các giá trên chỉ áp dụng cho máy lạnh có công suất tương ứng.
Chi phí phát sinh khi tháo lắp và di dời máy lạnh:
Dịch vụ | Công suất | Đơn Giá | Ghi Chú |
Nạp gas bổ sung cho máy lạnh sử dụng Gas R22 | 1.0 – 1.5Hp | 150.000 | Bảo hành Gas 45 ngày |
2.0Hp | 180.000 | ||
2.5Hp | 200.000 | ||
Nạp gas bổ sung cho máy lạnh sử dụng Gas R32/ R410a | 1.0 – 1.5Hp | 180.000 | Bảo hành Gas 45 ngày |
2.0Hp | 220.000 | ||
2.5Hp | 250.000 | ||
Các công tác trường hợp sạc gas khác | Xem Tại đây | Chi tiết xem thêm thông tin tại đường dẫn được cung cấp |
Lưu ý: Các giá trên chỉ áp dụng cho máy lạnh có công suất tương ứng. Bảo hành gas sau khi nạp là 45 ngày. Chi phí phát sinh khác khi sạc gas chi tiết xem tại đường dẫn được cung cấp.
Xem thêm: giá tháo lắp di dời máy lạnh.
Chi phí phát sinh khi tháo lắp và di dời máy lạnh:
Dịch vụ | Công suất | Đơn Giá | Ghi Chú |
Nạp gas bổ sung cho máy lạnh sử dụng Gas R22 | 1.0 – 1.5Hp | 150.000 | Bảo hành Gas 45 ngày |
2.0Hp | 180.000 | ||
2.5Hp | 200.000 | ||
Nạp gas bổ sung cho máy lạnh sử dụng Gas R32/ R410a | 1.0 – 1.5Hp | 180.000 | Bảo hành Gas 45 ngày |
2.0Hp | 220.000 | ||
2.5Hp | 250.000 | ||
Các công tác trường hợp sạc gas khác | Xem Tại Đây |

Xem thêm: Bảng giá nhân công và linh kiện lắp máy lạnh mới nhất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá lắp đặt máy lạnh?
Bảng giá lắp đặt máy lạnh của Gọi Thợ 24/7 chỉ mang tính chất tham khảo và chỉ đúng khoảng 85%. Ngoài ra, việc thi công lắp đặt máy lạnh còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác, bao gồm:
- Vị trí lắp đặt khó khăn: Khi có ống đồng và ống nước đi âm tường, chúng tôi cần thực hiện khảo sát trước khi lắp đặt để đảm bảo công việc được thực hiện một cách chính xác.
- Thời gian thi công lắp đặt máy lạnh: Thời gian thi công có thể phụ thuộc vào việc lắp đặt máy lạnh vào ngày nghỉ hay cần tăng ca.
- Địa điểm thi công lắp đặt: Việc thi công lắp đặt máy lạnh có thể thay đổi tùy theo địa điểm, bao gồm Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác.
- Loại máy lạnh cần lắp đặt: Tùy theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi có thể thực hiện lắp đặt máy lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng, hệ VRV, hệ VRF, máy lạnh giấu trần, máy lạnh áp trần và máy lạnh Multi.
Để được tư vấn và khảo sát chi tiết, vui lòng liên hệ với Gọi Thợ 24/7 theo số điện thoại 0906.765.021 và 0911.048.049. Chúng tôi sẽ cung cấp giải pháp lắp đặt máy lạnh phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của bạn.

Các bước cơ bản để lắp đặt máy lạnh:
- Khảo sát và lựa chọn vị trí: Tiến hành khảo sát không gian để xác định vị trí lắp đặt máy lạnh. Chọn vị trí phù hợp để đảm bảo hiệu suất làm mát tốt nhất và dễ dàng tiếp cận cho bảo dưỡng và sửa chữa sau này.
- Chuẩn bị vật liệu và công cụ: Đảm bảo có đầy đủ vật liệu và công cụ cần thiết như ống đồng, ống nước thải, ống cách nhiệt, ống điện, dây điện, ốc vít, đinh, ống nối, keo dán, v.v.
- Lắp đặt dàn nóng: Đặt dàn nóng ở vị trí đã chọn và cố định nó bằng cách sử dụng giá treo hoặc chân đế cao su. Kết nối ống đồng từ dàn nóng đến dàn lạnh.
- Lắp đặt dàn lạnh: Lắp đặt dàn lạnh ở vị trí đã chọn, đảm bảo rằng nó được cách nhiệt và treo ổn định.
- Kết nối ống đồng và ống nước thải: Kết nối ống đồng từ dàn nóng đến dàn lạnh, sau đó kết nối ống nước thải để dẫn nước ra khỏi máy.
- Kết nối điện: Kết nối các dây điện từ máy lạnh đến nguồn điện chính. Đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn điện và nối dây đúng cách.
- Kiểm tra và kiểm tra nhanh: Kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các kết nối, đảm bảo không có rò rỉ khí lạnh hoặc nước thải. Kiểm tra xem máy lạnh hoạt động bình thường và làm mát đúng cách.
- Bảo dưỡng và hướng dẫn sử dụng: Cung cấp hướng dẫn bảo dưỡng và sử dụng cho khách hàng, bao gồm cách làm sạch bộ lọc và lịch trình bảo dưỡng định kỳ.

Một số câu hỏi liên quan đến chi phí lắp đặt máy lạnh:
Câu hỏi: Khi nào tôi nên liên hệ với nhà cung cấp để yêu cầu báo giá lắp đặt máy lạnh?
Câu trả lời: Bạn nên liên hệ với nhà cung cấp khi bạn đã có thông tin cụ thể về máy lạnh mà bạn muốn lắp đặt và các yêu cầu riêng của bạn. Nhà cung cấp sẽ đưa ra báo giá dựa trên thông tin này và thông qua khảo sát trước khi lắp đặt.
Câu hỏi: Chi phí lắp đặt máy lạnh có bao gồm vật liệu và phụ kiện đi kèm không?
Câu trả lời: Thông thường, chi phí lắp đặt máy lạnh chỉ bao gồm công việc lao động lắp đặt. Vật liệu và phụ kiện đi kèm, như ống đồng, ống nước thải, ống cách nhiệt, dây điện, v.v. có thể được tính riêng và được thêm vào chi phí tổng cộng.

Câu hỏi: Tôi có thể thương lượng giá lắp đặt máy lạnh không?
Câu trả lời: Có, bạn có thể thương lượng giá lắp đặt máy lạnh. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào từng nhà cung cấp dịch vụ. Một số nhà cung cấp có thể có chính sách giá cố định, trong khi những người khác có thể sẵn lòng thương lượng để đáp ứng nhu cầu và ngân sách của bạn.
Câu hỏi: Có những phương pháp nào để tiết kiệm chi phí lắp đặt máy lạnh?
Câu trả lời: Một số phương pháp để tiết kiệm chi phí lắp đặt máy lạnh bao gồm so sánh giá của nhiều nhà cung cấp dịch vụ, chọn máy lạnh phù hợp với nhu cầu và ngân sách, tìm hiểu về các chương trình khuyến mãi hoặc gói ưu đãi từ nhà cung cấp, và xem xét việc lắp đặt máy lạnh trong mùa không phải cao điểm để nhận được mức giá tốt hơn.